Hầu như ai cũng có một mảnh đất nông nghiệp mang tên của chúng ta. Mảnh đất nông nghiệp này được mọi người sử dụng theo mục đích cá nhân của mình. Phần lớn là trồng trọt, canh tác và chăn nuôi để tăng thêm thu nhập cho gia đình. Bởi thế các quyền sử dụng, định đoạt cũng được thực hiện theo chủ nhân mảnh đất đó. Và khi họ muốn bán mảnh đất đó đi thì chỉ cần thỏa thuận và kí kết hợp đồng với người mua để chuyển nhượng đất nông nghiệp dựa trên sự thỏa thuận của bên mua và bán, cũng như là cơ sở pháp lý để tránh mâu thuẫn về sau. Và bài viết dưới đây là những nội dung cần có trong một Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp, hợp đồng mua bán đất ruộng dành cho người đọc đang có nhu cầu muốn bán đất mà Bieumauluat chúng tôi muốn dành tặng các bạn.
Cơ sở pháp lý
Bộ luật dân sự 2015
Luật đất đai năm 2016
Định nghĩa về Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp là việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo sự thỏa thuận giữa cá nhân, nhóm cá nhân, tổ chức. Trong đó bên bán chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của mình cho bên mua, và nhận lại tiền bán đất phù hợp sau khi đã kí hợp đồng thành công.
Mục đích của hợp đồng mua bán đất nông nghiệp sản xuất là xác nhận sự việc các bên thực hiện mua bán đất và phải được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền. Đồng thời, đây cũng là cơ sở pháp lý cho quyền và trách nhiệm của các bên khi ký kết hợp đồng và là minh chứng để giải quyết mọi vấn đề có thể phát sinh trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
Phân loại đất nông nghiệp
Căn cứ vào điều 10 về phân loại đất thì :
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất rừng phòng hộ;
đ) Đất rừng đặc dụng;
e) Đất nuôi trồng thủy sản;
g) Đất làm muối;
h) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh;
- Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
e) Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;
g) Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
h) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
i) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
k) Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở;
- Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
Tải xuống mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
Nguyên tắc và phương pháp định giá bán đất nông nghiệp
Căn cứ vào /Điều 112. Nguyên tắc, phương pháp định giá đất
- Việc định giá đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn sử dụng đất;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
- Chính phủ quy định phương pháp định giá đất.
Các yêu cầu cần thiết để thực hiện Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
Căn cứ vào điều 188. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây:
a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;
b) Đất không có tranh chấp;
c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Trong thời hạn sử dụng đất.
- Ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, người sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; quyền thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất còn phải có đủ điều kiện theo quy định tại các điều 189, 190, 191, 192, 193 và 194 của Luật này.
- Việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
Quy trình thực hiện hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
Bước 1: Đặt Cọc Để Thực Hiện Quy Trình Chuyển Nhượng, Mua Bán Đất Nông Nghiệp
Nội dung của Hợp đồng đặt cọc mua bán đất nông nghiệp bao gồm những thông tin cơ bản như sau:
- Thông tin bên bán, bên mua và người làm chứng (nếu có);
- Thông tin mô tả về đất gồm vị trí trên sổ đỏ, mã số sổ đỏ, diện tích đất, tài sản trên đất…;
- Giá tiền mua bán đất nông nghiệp, số tiền đặt cọc, thời gian và hình thức thanh toán,
- Thời gian hai bên ký thỏa thuận hợp đồng mua bán hoặc chuyển nhượng đất nông nghiệp
- Và một số thỏa thuận khác như: Bên chịu thuế thu nhập cá nhân, lệ phí công chứng, giá trị đền bù nếu không thực hiện đúng hợp đồng…
Bước 2: Ký Hợp Đồng Mua Bán Đất Nông Nghiệp
Bước ký kết này sẽ được thực hiện tại Văn phòng công chứng địa phương, thuộc nơi có đất nông nghiệp giao dịch. Theo đó, các bên cần chuẩn bị những hồ sơ, giấy tờ sau đây:
Bên bán và bên mua cần chuẩn bị các giấy tờ như sau :
- Bản gốc Sổ hộ khẩu; bản gốc thẻ CCCD/CMND/hộ chiếu;
- Giấy kết hôn (trường hợp đã kết hôn);
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (đối với người độc thân, chưa có vợ hoặc chồng);
- Giấy tờ ly hôn và phân chia tài sản do Tòa án phán quyết, các giấy tờ phân chia tài sản, di chúc, …
- Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Nộp hồ sơ mua bán đất nông nghiệp và công chứng tại Văn phòng công chứng nơi mình bán đất.
Hai bên tiến hành nộp hồ sơ tại Văn phòng công chứng kèm phiếu yêu cầu công chứng, sau đó chờ công chứng viên kiểm tra lại hồ sơ hoặc phát hành hồ sơ. Nếu hồ sơ chuẩn bị đủ và đảm bảo các điều kiện cũng như mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp thì bên bán và bên mua sẽ lần lược ký vào 3 Bản Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. Công chứng viên ký tên, đóng dấu chứng thực vào hợp đồng.
Bước 3: Đăng Ký Thay Đổi Mục Đích Sử Dụng Đất
Nộp hồ sơ đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất
Việc nộp hồ sơ đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đai có thể nộp tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã. Hồ sơ cần có:
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã công chứng;
- Đơn xin đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Giấy tờ tùy thân như: CCCD/CMND, sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận đăng ký kết hôn…
Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện các công việc như
- Xác nhận nội dung thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định;
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Trao Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đổi với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.
Thời gian nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ
- Trường hợp đối với vùng sâu vùng xa thì thời gian giải quyết có thể kéo dài không quá 20 ngày làm việc
Những lưu ý trước khi kí kết hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
Để đảm bảo an toàn nhất có thể cho việc mua bán đất nông nghiệp, bạn cần lưu ý một số vấn đề để tránh mất mát, cũng như bị lừa đảo.
- Tìm hiểu kỹ thông tin của chủ sở hữu mảnh đất
- Kiểm tra thời hạn đất còn được sử dụng trong bao lâu
- Xác minh thực tế diện tích đất và mốc giới đất
- Lựa chọn hợp đồng mua bán đất nông nghiệp phù hợp
Kết luận
Trên đây là tất cả những thông tin về hợp đồng mua bán đất nông nghiệp mà người mua và bán đất cần biết để có thể thực hiện đúng thủ tục, quy trình. Truy cập bieumauluat để nhận được thêm nhiều thông tin hữu ích hơn nha.
Nếu bạn đang tìm một trang web hướng dẫn dẫn nuôi trồng trực tuyến, bạn có thể xem tại https://wikifarm.vn/, đây là một trong web hướng dẫn chi tiết từ cách nuôi chó mèo đến, cách trồng và chăm sóc cây chi tiết.
Câu hỏi thường gặp
Bên cạnh các văn bản được soạn thảo và in sẵn, chủ đất cũng có thể viết tay hợp đồng chuyển nhượng đất nông nghiệp. Tuy nhiên đứng trên phương diện pháp lý, dù chọn bất kỳ hình thức nào đi chăng nữa thì hợp đồng cũng cần được cơ quan có thẩm quyền hoặc đơn vị có chức năng công chứng, chứng thực, để xác minh mức độ chính xác của văn bản viết tin
Đây là một hình thức độc lập hợp đồng thành văn bản. Cho nên đảm bảo về mặt hình thức. Tuy nhiên hợp đồng này phải được công chứng, chứng thực. Bởi đất đai là các đối tượng giao dịch có điều kiện trong hoạt động quản lý nhà nước.
✅ Mẫu hợp đồng: | 📝 Mua bán đất nông nghiệp |
✅ Định dạng: | 📄 File Word |
✅ Số lượng file: | 📂 1 |
✅ Số lượt tải: | 📥 +1000 |