• Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Liên hệ
Thứ Tư, Tháng Năm 31, 2023
Biểu Mẫu Pháp Luật
No Result
View All Result
  • Login
  • Trang chủ
  • Mẫu đơn
  • Mẫu hợp đồng
  • Mẫu biên bản
  • Mẫu giấy ủy quyền
  • Mẫu giấy xác nhận
  • Mẫu thông báo
  • Mẫu tờ khai
  • Trang chủ
  • Mẫu đơn
  • Mẫu hợp đồng
  • Mẫu biên bản
  • Mẫu giấy ủy quyền
  • Mẫu giấy xác nhận
  • Mẫu thông báo
  • Mẫu tờ khai
No Result
View All Result
Morning News
No Result
View All Result
Home Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Văn Sơn by Văn Sơn
24/11/2022
in Mẫu hợp đồng
0
0
SHARES
21
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Mẫu hợp đồng thỏa thuận mua bán đất

Mẫu hợp đồng xuất khẩu lao động

Sơ đồ bài viết

  1. Khi nào thì viết hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  2. Nội dung mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  3. Công chứng:
  4. Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  5. Thông tin liên hệ
  6. Câu hỏi thường gặp

Khi nào thì viết hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Trường hợp khi 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức tặng cho quyền sử dụng đất cho 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức khác. Hay có thể là cha mẹ tặng con cái, cha mẹ tặng con dâu, con tặng bố mẹ, ông bà tặng cháu, anh chị em tặng nhau,… thì sử dụng mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất hay ngắn gọn hơn là hợp đồng cho tặng đất.

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Mời bạn xem thêm mẫu hợp đồng:

  • Mẫu hợp đồng mua bán đất nông nghiệp
  • Mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa
  • Mẫu hợp đồng nguyên tắc cung cấp dịch vụ

Nội dung mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

BÊN TẶNG CHO (BÊN A): (2)

a) Trường hợp là cá nhân:
Ông/bà: ………………………………………Năm sinh:……………………………
CMND số: ……… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………………….
Hộ khẩu:………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………..
Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………..
b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:
Ông/bà: ………………………………………Năm sinh:……………………………
CMND số: ………… Ngày cấp ………….. Nơi cấp: ………………………….
Hộ khẩu:……………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………………………………..
Và
Ông/bà: ……………………………………Năm sinh:……………………………
CMND số:……… Ngày cấp ……….. Nơi cấp: …………………………………….
Hộ khẩu:…………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………………………..
Là chủ sở hữu bất động sản: …………………………………………………………..
Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

BÊN ĐƯỢC TẶNG CHO (BÊN B): (3)

Ông/bà: ………………………………………Năm sinh:……………………………
CMND số: …………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………………….
Hộ khẩu:………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………….
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………………………..
Và
Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:……………………………
CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………………………….
Hộ khẩu:………………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo cácthoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………….………………………….. ,cụ thể như sau:
Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………..
Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………………
Diện tích: …………………………. m2 (Bằng chữ: …………………………………………)
Hình thức sử dụng:
Sử dụng riêng: ……………………………………………………………………………. m2
Sử dụng chung: …………………………………………………………………………… m2
Mục đích sử dụng:……………………………………………………………………………..
Thời hạn sử dụng:……………………………………………………………………………..
Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………………………………..
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Tài sản gắn liền với đất là: ……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.3 Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là …………………………………….đồng(Bằng chữ: ………………………….. ĐVN)

ĐIỀU 2: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

2.1 Việc đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
2.2. Lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 3: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

3.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm …………………………………………………………………………………..
3.2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơquan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 4 : TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ……………………….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đấtnhư đã thoả thuận;
5.2. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho bên được tặng cho để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

ĐIỀU 6: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai;
6.2. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất, tài sản gắn liền với đất được tặng cho;
6.3. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

ĐIỀU 7: QUYỀN CỦA BÊN B

7.1. Yêu cầu bên A giao đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;
7.2. Được sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn;
7.3. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
9.1. Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này làđúng sự thật;
b) Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
9.2. Bên B cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.
10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau. BÊN TẶNG CHO (Bên A) BÊN ĐƯỢC TẶNG CHO (Bên B)
(Ký/ điểm chỉ, ghi rõ họ tên) (Ký/ điểm chỉ, ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Hôm nay, ngày …….. tháng …….. năm …….. , tại: ………………………………………………………………
Tôi ………………………………………………………., Công chứng viên phòng Công chứng ……………..
số …………. tỉnh (thành phố) ……………………………………………………………..

Công chứng:

Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:

Bên A …… bản chính;

Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:
(1) Hợp đồng tăng cho tài sản gắn liền với đất phải được công chứng, chứng thực theo quy định tại Điều 167 Luật đất đai năm 2013;
(2) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện được quy định tại Điều 192 Luật đất đai năm 2013;
(3) Trường hợp không được nhận tặng cho quyền sử dụng đất được quy định tại Điều 191 Luật đất đai năm 2013.

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Download Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất [30.51 KB]

Thông tin liên hệ

Trên đây là nội dung “mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mới nhất” pháp luật quy định hiện hành mà biểu mẫu luật gửi tới bạn đọc. Bạn đọc có thắc mắc hoặc cần tư vấn hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp chi tiết và củ thể nhất.

Hotline: 0833.102.102

Câu hỏi thường gặp

Việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như thế nào?

Căn cứ khoản 3 điều 167 Luật đất đai quy định
– Việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất được thực hiện như sau:
a) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp kinh doanh bất động sản quy định tại điểm b khoản này;
b) Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;
c) Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về dân sự;
d) Việc công chứng thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng, việc chứng thực thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Khi nào người được tặng cho đất được thực hiện các quyền của người sử dụng đất

Điều 168 Luật đất đai quy định
– Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất khi có Giấy chứng nhận. Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp thì người sử dụng đất được thực hiện quyền sau khi có quyết định giao đất, cho thuê đất; trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất thì người sử dụng đất được thực hiện quyền khi có Giấy chứng nhận hoặc đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
– Trường hợp người sử dụng đất được chậm thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính thì phải thực hiện xong nghĩa vụ tài chính trước khi thực hiện các quyền.

✅ Mẫu hợp đồng:📝 Tặng cho quyền sử dụng đất
✅ Định dạng:📄 File Word
✅ Số lượng file:📂 1
✅ Số lượt tải:📥 +1000
5/5 - (3 bình chọn)
Tags: Download Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đấtMẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất 2022Tải Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất file wordTải xuống Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Related Posts

Mẫu hợp đồng thỏa thuận mua bán đất
Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng thỏa thuận mua bán đất

30/05/2023
Mẫu hợp đồng xuất khẩu lao động
Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng xuất khẩu lao động

30/05/2023
Mẫu hợp đồng kế toán bán thời gian
Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng kế toán bán thời gian

30/05/2023
Yêu cầu cấp dưỡng cho con sau ly hôn như thế nào?
Mẫu hợp đồng

Yêu cầu cấp dưỡng cho con sau ly hôn như thế nào?

27/05/2023
Đi đăng ký kết hôn cần những giấy tờ gì?
Mẫu hợp đồng

Đi đăng ký kết hôn cần những giấy tờ gì?

24/05/2023
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất bằng giấy viết tay
Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng đất bằng giấy viết tay

15/05/2023
Next Post
Mẫu đơn tố cáo vu khống xúc phạm danh dự nhân phẩm

Mẫu đơn tố cáo vu khống xúc phạm danh dự nhân phẩm

Please login to join discussion

BÀI VIẾT TÌM KIẾM NHỀU

Hợp đồng lao động

Mẫu hợp đồng lao động

09/01/2023
Mẫu tờ khai nhập cảnh Úc (Australia)

Mẫu tờ khai nhập cảnh Úc (Australia)

05/01/2023
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà trọ

Mẫu hợp đồng cho thuê nhà trọ

13/01/2023
Mẫu sơ yếu lý lịch tự thuật

Download sơ yếu lý lịch tự thuật mẫu 03 PDF. Docx (word)

07/04/2023
Mẫu hợp đồng giảng dạy tại trung tâm ngoại ngữ

Mẫu hợp đồng giảng dạy tại trung tâm ngoại ngữ

19/11/2022

BÀI VIẾT NỔI BẬT

Mẫu đơn tố cáo đánh người gây thương tích

Mẫu đơn tố cáo đánh người gây thương tích

25/11/2022
Mẫu hợp đồng làm việc xác định thời hạn

Mẫu hợp đồng làm việc xác định thời hạn

07/12/2022
Mẫu giấy xác nhận sinh viên đang học tại trường

Mẫu giấy xác nhận sinh viên đang học tại trường

13/01/2023
Mẫu đơn ly hôn

Mẫu đơn ly hôn

25/05/2023

Chúng tôi

Biểu mẫu luật là website đầu tiên tại Việt Nam đi sâu vào lĩnh vực xây dựng, tập hợp hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành từ ngày thành lập nước (1945) đến nay.

Follow us

Chuyên mục

  • Mẫu biên bản
  • Mẫu đơn
  • Mẫu giấy ủy quyền
  • Mẫu giấy xác nhận
  • Mẫu hợp đồng
  • Mẫu khác
  • Mẫu thông báo
  • Mẫu tờ khai
  • Tư vấn pháp luật

Bài viết gần đây

  • Mẫu hợp đồng thỏa thuận mua bán đất
  • Mẫu hợp đồng xuất khẩu lao động
  • Mẫu hợp đồng kế toán bán thời gian
  • Hướng dẫn thủ tục ly hôn khi chồng ở nước ngoài
  • Mang bầu khi ly hôn sẽ được những quyền lợi gì?
  • Dịch vụ
  • Giới thiệu
  • Hướng dẫn
  • Liên hệ

© Copyright 2022 Biểu mẫu luật. All rights reserved powered by bieumauluat.com

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Mẫu đơn
  • Mẫu hợp đồng
  • Mẫu biên bản
  • Mẫu giấy ủy quyền
  • Mẫu giấy xác nhận
  • Mẫu thông báo
  • Mẫu tờ khai

© Copyright 2022 Biểu mẫu luật. All rights reserved powered by bieumauluat.com

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In